Tham khảo Let Go (album của Avril Lavigne)

  1. “The Official Avril Lavigne Site”. http://www.avrillavigne.com/us/bio. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp); |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. “Avril Lavigne Ends North American Run of Shows with Two Dates In Washington Beginning May 9”. transworldnews.com. ngày 4 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2008.
  3. Brian, Garrit (ngày 5 tháng 8 năm 2002). “Santana, Whitney, Lavigne Head To DataPlay”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2009.[liên kết hỏng]
  4. Eliscu, Jenny (ngày 20 tháng 3 năm 2003). “Little Miss Can't Be Wrong”. Rolling Stone. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2009.
  5. Carpenter, Troy (ngày 4 tháng 12 năm 2002). “Avril's First Headlining Trek To Begin In Europe”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2009.[liên kết hỏng]
  6. SuChin Pak & D'Angelo, Joe. “Avril Lavigne: The Real Deal”. MTV. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2009.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  7. Benson, John (ngày 1 tháng 5 năm 2003). “Avril Lavigne / ngày 15 tháng 4 năm 2003 / Cleveland (CSU Convocation Center)”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2009.[liên kết hỏng]
  8. Brett Sporich; The Hollywood Reporter; Carpenter, Troy (ngày 18 tháng 9 năm 2003). “Fox/Arista Prep Avril, Neptunes DVDs”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2009.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)[liên kết hỏng]
  9. 1 2 3 Willman, Chris (ngày 1 tháng 11 năm 2002). “Avril Lavigne The Anti-Britney”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2009.
  10. 1 2 3 4 5 Willman, Chris (ngày 5 tháng 11 năm 2002). “'Boi,' Oh Boy”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2009.
  11. “Avril Lavigne – Let Go”. Discogs. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2010.
  12. "Australiancharts.com – Avril Lavigne – Let Go". Hung Medien.
  13. "Austriancharts.at – Avril Lavigne – Let Go" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
  14. "Ultratop.be – Avril Lavigne – Let Go" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  15. "Ultratop.be – Avril Lavigne – Let Go" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien.
  16. "Avril Lavigne Chart History (Canadian Albums)". Billboard.
  17. "Danishcharts.dk – Avril Lavigne – Let Go". Hung Medien.
  18. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  19. "Dutchcharts.nl – Avril Lavigne – Let Go" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  20. "Avril Lavigne: Let Go" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  21. "Lescharts.com – Avril Lavigne – Let Go". Hung Medien.
  22. “Avril Lavigne - Offizielle Deutsche Charts” (bằng tiếng German). GfK Entertainment. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. “Greek Albums Chart”. IFPI Greece. ngày 8 tháng 6 năm 2003. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  24. "Album Top 40 slágerlista – 2003. 6. hét" (bằng tiếng Hungaria). MAHASZ. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2014.
  25. "GFK Chart-Track Albums: Week 3, 2003". Chart-Track. IRMA.
  26. "Italiancharts.com – Avril Lavigne – Let Go". Hung Medien.
  27. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2017.
  28. "Charts.nz – Avril Lavigne – Let Go". Hung Medien.
  29. "Norwegiancharts.com – Avril Lavigne – Let Go". Hung Medien.
  30. "Portuguesecharts.com – Avril Lavigne – Let Go". Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  31. 4 tháng 1 năm 2003/40/ "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company.
  32. "Swedishcharts.com – Avril Lavigne – Let Go". Hung Medien.
  33. "Swisscharts.com – Avril Lavigne – Let Go". Hung Medien.
  34. "Avril Lavigne | Artist | Official Charts". UK Albums Chart.
  35. "Avril Lavigne Chart History (Billboard 200)". Billboard.
  36. “ARIA Chart Sales – ARIA End of Decade Albums/Top 100” (PDF). ARIA Charts. Bản gốc (PDF) lưu trữ 17 Tháng 1 2016. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  37. “The Noughties' Official UK Albums Chart Top 100”. Music Week. London, England: United Business Media: 19. ngày 30 tháng 1 năm 2010.
  38. “2009: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  39. “Greatest of All Time: Billboard Top 200 Albums”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015.
  40. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Albums 2002”. ARIA. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  41. “Austriancharts.at – Jahreshitparade 2002”. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  42. “Jaaroverzichten 2002” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. “Rapports annueles 2002” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. “TOP20.dk © 2002”. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  45. “Jaaroverzichten - Album 2002” (bằng tiếng Dutch). Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “Myydyimmät ulkomaiset albumit vuonna 2002” (bằng tiếng Finnish). YLE. IFPI Finland. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “Classement Albums - année 2002” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “Top 100 Album-Jahrescharts 2002” (bằng tiếng German). GfK Entertainment. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. 1 2 “Irish Albums Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2017.
  50. “Gli album più venduti del 2002”. Hit Parade Italia. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  51. “2002年 アルバム年間TOP100” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  52. “Top Selling Albums of 2002”. RIANZ. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  53. “Årslista Album – År 2002” (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. “Swiss Year-end Charts 2002”. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  55. “End of Year Album Chart Top 100 - 2002”. OCC. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  56. “2002: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  57. “Top 50 Global Best Selling Albums for 2002” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  58. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Albums 2003”. ARIA. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  59. “Austriancharts.at – Jahreshitparade 2003”. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  60. “Jaaroverzichten 2003” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  61. “Rapports annueles 2003” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “TOP20.dk © 2003”. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  63. “Jaaroverzichten - Album 2003” (bằng tiếng Dutch). Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  64. 1 2 “2003: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  65. “Classement Albums - année 2003” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  66. “Top 100 Album-Jahrescharts 2003” (bằng tiếng German). GfK Entertainment. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. “Archívum Éves összesített listák 2003” (bằng tiếng Hungarian). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “2003年 アルバム年間TOP100” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  69. “Top Selling Albums of 2003”. RIANZ. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  70. “Årslista Album – År 2003” (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  71. “Swiss Year-end Charts 2003”. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  72. “End of Year Album Chart Top 100 - 2003”. OCC. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  73. “Top 50 Global Best Selling Albums for 2003” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  74. “Argentina album certifications – Avril Lavigne – Let Go”. Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers.
  75. “ARIA Charts – Accreditations – 2003 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  76. “Austrian album certifications – Avril Lavigne – Let Go” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Nhập Avril Lavigne vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Let Go vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  77. “Ultratop − Goud en Platina – 2003”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  78. “Brasil album certifications – Avril Lavigne – Let Go” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos.
  79. “Canada album certifications – Avril Lavigne – Let Go”. Music Canada.
  80. “Denmark album certifications – Avril Lavigne – Let Go”. IFPI Đan Mạch.
  81. 1 2 “Finland album certifications – Avril Lavigne – Let Go” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  82. “France album certifications – Avril Lavigne – Let Go” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  83. “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2016.
  84. “Gold-/Platin-Datenbank (Avril Lavigne; 'Let Go')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  85. “Greek album certifications – Avril Lavigne – Let Go” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Greece.
  86. “IFPIHK Gold Disc Award − 2003”. IFPI Hồng Kông. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  87. “Adatbázis – Arany- és platinalemezek – 2003” (bằng tiếng Hungary). Mahasz.
  88. “Ireland album certifications – Avril Lavigne – Let Go”. Irish Recorded Music Association.
  89. “Italy album certifications – Avril Lavigne – Let Go” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2003" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Let Go" vào ô "Filtra". Chọn "Album e Compilation" dưới phần "Sezione".
  90. “Japanese album certifications – Avril Lavigne – Let Go” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  91. McClure, Steve (ngày 9 tháng 8 năm 2003). “Japan Decline Continues”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2013.
  92. “Certificaciones – Avril Lavigne” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas.
  93. “Netherlands album certifications – Avril Lavigne – Let Go” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers.
  94. “New Zealand album certifications – Avril Lavigne – Let Go”. Recorded Music NZ.
  95. “Norway album certifications – Avril Lavigne – Let Go” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy.
  96. “Poland album certifications – Avril Lavigne – Let Go” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV.
  97. “Portugal album certifications – Avril Lavigne – Let Go” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa.
  98. “Spain album certifications – Avril Lavigne – Let Go” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Chọn lệnh album trong tab "All", chọn năm cấp chứng nhận trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  99. “Guld- och Platinacertifikat − År 2003” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển.
  100. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Avril Lavigne; 'Let Go')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  101. “Taiwanese album certifications – Avril Lavigne – Let Go” (bằng tiếng Trung Quốc). RIT.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  102. “Britain album certifications – Avril Lavigne – Let Go” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Let Go vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  103. “American album certifications – Avril Lavigne – Let Go” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  104. Trust, Gary (ngày 6 tháng 9 năm 2015). “Ask Billboard: Avril Lavigne's Best-Selling Songs & Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2015.
  105. “IFPI Platinum Europe Awards – 2003”. Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế.

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Let Go (album của Avril Lavigne) http://www.capif.org.ar/Default.asp?PerDesde_MM=0&... http://austriancharts.at/2002_album.asp http://austriancharts.at/2003_album.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/documents/2000sDecade... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2002&cat... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2003&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2002&cat...